Thuốc tây COPHADROXIL 500

Thuốc tây cophadroxil 500
Trạng thái:
Còn hàng
Số lần xem:
668
Giá bán:
Liên-hệ-giá-sỉ-lẻ:0969232969
Giá gốc:
0
- +
Thêm vào giỏ hàng
NSX: COPHAVINA
COPHADROXIL 500
(Cefadroxil 500mg)
Chai 200 viên nang
 
 
THÀNH PHẦN:
Cefadroxil ................................................................................ 500mg
 

* Dược lực học :

 
- Cefadroxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
 
- efadroxil là dẫn chất para - hydroxy của cephalexin và là kháng sinh dùng theo đường uống có phổ kháng khuẩn tương tự cephalexin.
 
- Thử nghiệm in-vitro,cefadroxil có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều lọai vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
 
- Các vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chủng Staphylococcus có tiết và không tiết penicilinase và các chủng Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae và Streptococcus pyogenes. Các vi khuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis và Moraxella catarrhalis.Haemophilus influenzae thường nhạy cảm.
 

* Dược động học :

 
- Cefadroxil bền vững trong acid và được hấp thu rất tốt ở đường tiêu hóa. Thức ăn không làm thay đổi sự hấp thu thuốc.
 
- Nửa đời trong huyết tương khoảng  1 giờ 30 phút đến 2 giờ và có thể kéo dài hơn ở người bệnh suy thận. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng  20%.
 
- Thuốc phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Thuốc đi qua nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ. Thuốc không bị chuyển hóa. Hơn 90% liều sử dụng thải trừ trong nước tiểu ở dạng không đổi trong vòng 24 giờ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận.
 

CHỈ ĐỊNH:

 
Cefadroxil được chỉ định điều trị trong các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
 
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
 
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng
 
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu : Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm nội mạc tử cung
 
- Các nhiễm khuẩn khác : Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn
 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

 
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và penicilin.
 
Thận trọng:
 
- Dị ứng chéo với penicilin
 
- Những người suy thận nặng
 
- Trẻ sơ sinh và đẻ non
 
- Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết
 
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
 
- Thường gặp : buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
 
- Ít gặp : nổi mày đay, ngứa, khó tiêu, chóng mặt, nhức đầu, tăng bạch cầu ưa eosin,tăng transaminase có hồi phục,viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
 
- Hiếm gặp : phản ứng phản vệ,bệnh huyết thanh,sốt,giảm bạch cầu trung tính,giảm tiểu cầu, thử nghiệm Coombs dương tính,viêm đại tràng giả mạc,rối lọan tiêu hóa,hội chứng Stevens-Johnson,ban đỏ đa hình,viêm gan, vàng da ứ mật, co giật, đau đầu, đau khớp.
 
                Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn  gặp phải khi dùng thuốc.
 

TƯƠNG TÁC THUỐC:

 
- Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này
 
- Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin
 
- Tăng độc tính : Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận
 

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

 
- Người lớn và trẻ em > 40kg : uống 0,5g - 1g/ lần, ngày 2 lần. Hoặc 1g/ lần, ngày 1 lần trong các nhiễm khuẩn da, mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng
 
- Trẻ em < 40kg :
 
Dưới 1 tuổi    :   uống 25 - 50mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần
Từ 1 - 6 tuổi   :   uống 250mg / lần , ngày 2 lần .
Trên 6 tuổi     :   uống 500mg / lần , ngày 2 lần.
- Người cao tuổi: Cần kiểm tra chức năng thận để điều chỉnh liều dùng
 
- Người bệnh suy thận : Đối với thuốc tây COPHADROXIL liều khởi đầu 0,5g - 1g, những liều tiếp theo có thể điều chỉnh theo bảng sau:
 
Thanh thải creatinin
 
Liều
 
Khoảng thời gian giữa 2 liều
 
  0 – 10 ml/ phút
 
11 – 25 ml/ phút
 
26 – 50 ml/ phút
 
0,5 – 1g
 
0,5 – 1g
 
0,5 – 1g
 
36 giờ
 
24 giờ
 
12 giờ
 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :

 
- Để giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nên uống thuốc cùng với thức ăn.
 
- Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ  5 - 10 ngày
 

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ :

 
- Mặc dù cho tới nay chưa có thông báo nào về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toàn  cefadroxil trong thời kỳ mang thai chưa được xác định dứt khoát. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
 
- COPHADROXIL bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp,không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ,nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy,tưa và nổi ban.
 

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

 
   Chưa thấy tài liệu nào ghi nhận về tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
 

QUÁ LIỀU- XỬ TRÍ:

 
- Các triệu chứng quá liều cấp tính: phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
 
- Xử trí :bảo vệ đường hô hấp của người bệnh,thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa,tẩy dạ dày ruột.
 
- Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc,sự tương tác thuốc,và dược động học bất thường của người bệnh. Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định.
 
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
 
THUỐC NÀY CHỈ  DÙNG THEO SỰ KÊ  ĐƠN CỦA THẦY THUỐC
 
  -  Hạn dùng    :    30 tháng, kể từ ngày sản xuất.
 
-    Bảo quản     :    Để nơi khô,nhiệt độ  không quá 300C, tránh ánh sáng
 
-   Tiêu chuẩn   :     Tiêu chuẩn cơ sở
 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ AZGROUP
Địa chỉ: 132 – 134 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Hotline: 0969 232 969 (Zalo/viber) - 0286 273 3456
 
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC BBU

Trụ sở chính: Số 91-93 Điện Biên Phủ, Phường Đakao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh phía Bắc: Tầng 03, Số 92 Yết Kiêu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh số 1: Số 14/16C7, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh số 2: 170 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh số 3: Lầu 7 số 100 Phan Xích Long, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline - Zalo - Viber :  0969 232 969

Email: bbuvn68@gmail.com

Website: www.bbu.com